top of page

Tax Identification Number: Mã số thuế thu nhập cá nhânIndividual Taxpayer Identification Number: Mã số kê khai thuế thu nhập cá nhânPersonal income tax: Thuế thu nhập cá nhânProfit tax: Thuế thu nhập doanh nghiệpCấu trúc của mã số thuếMã số thuế công ty được mô tả là một dãy số được chia thành các nhóm như sau:N1N2  N3N4N5N6N7N8N9 N10 N11N12N13 Trong đó:Hai chữ số đầu N1N2 là số phân khoảng tỉnh cấp mã số thuế được quy định theo danh mục mã phân - khoảng tỉnh.Bảy chữ số N3N4N5N6N7N8N9 được đánh theo số thứ tự từ 0000001 đến 9999999. Chữ số N10 là chữ số kiểm tra.Mười số từ N1 đến N10 được cấp cho người nộp thuế độc lập và đơn vị chính.Ba chữ số N11N12N13 là các số thứ tự từ 001 đến 999 được đánh theo từng đơn vị trực thuộc, chi nhánh của người nộp thuế độc lập và đơn vị chính

mã số thuế cá nhân

bottom of page